TT
|
Họ tên giảng viên
|
Đơn vị
|
Tên tài liệu
|
Năm thực hiện
|
Tài liệu lưu hành nội bộ (32 TL)
|
1
|
Phạm Thị Vân Anh
|
Khoa GDMN
|
Phương pháp giáo dục thể chất
|
2011
|
2
|
Võ Thị Khánh Linh
|
Khoa Đại cương
|
English for Special Education
|
2011
|
3
|
Lê Thị Hoài Thanh
|
Khoa Đại cương
|
English for fine – art – Tiếng Anh chuyên ngành Mỹ Thuật
|
2011
|
4
|
Trần Thị Minh Phương
|
Khoa GDMN
|
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm Microsoft office PowerPoint
|
2012
|
5
|
Nguyễn Thị Hương Giang – Vũ Thị Thúy
|
Khoa GDMN
|
Giáo dục hòa nhập
|
2012
|
6
|
Phạm Quang Thuận
|
Khoa Đại cương
|
Tin học Văn phòng
|
2012
|
7
|
Đỗ Viết Cường
|
Khoa Đại cương
|
Tài liệu học tập môn Đá cầu
|
2012
|
8
|
Đặng Xuân Lợi,
Võ Lê Hào,
Phạm Quang Thuận
|
Khoa Đại cương
|
Tin học cơ bản
|
2013
|
9
|
Nguyễn Văn Danh
|
Khoa GDMN
|
Giải phẫu học thể dục thể thao
|
2013
|
10
|
Nguyễn Đức Thới
|
Khoa Đại cương
|
Tâm lý học trẻ em hệ trung cấp
|
2013
|
11
|
Lê Thị Hồng
|
Khoa GDMN
|
Phòng bệnh đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non
|
2013
|
12
|
Lê Thị Hồng
|
Khoa GDMN
|
Sư phát triển thể chất trẻ em
|
2013
|
13
|
Nguyễn Văn Danh
- Lê Thị Hồng
|
Khoa GDMN
|
Vệ sinh – Dinh dưỡng trẻ em
|
2017
|
14
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Khoa Nghệ thuật
|
Hình thức và thể loại âm nhạc
|
2017
|
15
|
Lê Thị Kim Phượng
|
Khoa GDMN
|
Phương pháp tổ chức hoạt động cho trẻ mầm non làm quen tác phẩm văn học
|
2017
|
16
|
Phạm Quỳnh Hương
|
Khoa GDMN
|
Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non
|
2017
|
17
|
Nguyễn Hoàng Mai Thy - Lê Thị Hoài Thanh
|
Khoa Đại cương
|
English phonetics
|
2017
|
18
|
Đoàn Thị Thùy Linh
|
Khoa Đại cương
|
Hệ thống lý thuyết và bài tập HP Ngữ pháp tiếng Anh 1
|
2017
|
19
|
Phí Thị Thu Huyền
- Vũ Thị Thúy
|
Khoa GDMN
|
Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm
|
2017
|
20
|
Phạm Thị Vân Anh
|
Khoa GDMN
|
Phương pháp tổ chức hoạt động cho trẻ mầm non làm quen với Toán
|
2017
|
21
|
Lê Thị Hoài Thanh
|
Khoa Đại cương
|
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh THCS
|
2017
|
22
|
Nông Xuân Thi
|
Khoa GDMN
|
Múa dân gian các dân tộc VN
|
2020
|
23
|
Nguyễn Viết Tuân
|
Khoa GDMN
|
Phương pháp tự học và nghiên cứu khoa học giáo dục
|
2020
|
24
|
Đoàn Thị Thùy Linh
|
Khoa GDPT
|
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh trình độ A2
|
2020
|
25
|
Vũ Thị Hương
|
Khoa GDPT
|
Bài tập rèn luyện kỹ năng nghe tiếng Anh trình độ A2
|
2020
|
26
|
Đoàn Thị Thu Hiền – Nguyễn Hoàng Mai Thy
|
Khoa GDPT
|
Bài tập rèn luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh trình độ A2
|
2020
|
27
|
Lê Thị Hoài Thanh
|
Khoa GDPT
|
Bài tập rèn luyện kỹ năng viết hiểu tiếng Anh trình độ A2
|
2020
|
28
|
Phạm Thị Vân Anh
|
Khoa GDMN
|
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ ở trường mầm non
|
2020
|
29
|
Vũ Thị Thúy,
Vũ Duy Chinh,
Trần Thị Bảo Trân
|
Khoa GDMN
|
Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật bậc học mầm non
|
2020
|
30
|
Phùng Thị Long
|
Khoa GDMN
|
Tổ chức hoạt động tạo hình cho trẻ mầm non
|
2020
|
31
|
Lê Thị Thu Thủy
|
Phòng CTSV
|
Âm nhạc cơ bản
|
2021
|
32
|
Nguyễn Viết Tuân
|
Khoa GDMN
|
Quản lý GDMN
|
2021
|
Tài liệu lưu hành toàn quốc (16 TL)
|
1
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Khoa Nghệ thuật
|
Nhạc đàn truyền thống của dân tộc Raglai ở Khánh Hòa
|
2011
NXB Âm nhạc
|
2
|
Lê Thị Minh Xuân
|
Phòng ĐBCL
|
Ứng dụng một số vấn đề trong cuốn “Phương pháp sư phạm Thanh nhạc” của PGS.NSND Nguyễn Trung Kiên vào giảng dạy thanh nhạc ở trường cao đẳng
|
2011
NXB Âm nhạc
|
3
|
Lê Thị Minh Xuân
|
Phòng ĐBCL
|
Lời thì thầm trong đêm (tuyển tập 50 bài dân ca nổi tiếng thế giới)
|
2012
NXB Âm nhạc
|
4
|
Nguyễn Văn Hảo
|
Khoa Nghệ thuật
|
Văn hóa dân gian Khánh Hòa
|
2014
NXB Chính trị quốc gia
|
5
|
Chế Long Mỹ
|
Khoa Nghệ thuật
|
Giáo trình âm nhạc
|
2016
NXB Đà Nẵng
|
6
|
Lê Thị Minh Xuân
|
Phòng ĐBCL
|
Nơi ấy (Tập ca khúc) – Sách chuyên khảo
|
2019
NXB Văn hóa Dân tộc
|
7
|
Lê Thị Minh Xuân, Tăng Long Phước (Đồng chủ biên), Võ Lê Hào, Nguyễn Văn Tuyên, Nguyễn Thị Ái
|
Phòng ĐBCL
|
Anh trong trái tim em (Tuyển tập 20 bài dân ca nước ngoài và Việt Nam có phần đệm piano dùng cho sinh viên Sư phạm Âm nhạc) – Sách chuyên khảo
|
2019
NXB Văn hóa Dân tộc
|
8
|
Lê Thị Minh Xuân
|
Phòng ĐBCL
|
Bài luyện thanh (Dùng cho sinh viên Sư phạm Âm nhạc) – Sách chuyên khảo
|
2019
NXB Sân khấu
|
9
|
Vũ Duy Chinh
|
Khoa GDMN
|
Giáo dục kỹ năng xã hội cho học sinh khuyết tật trí tuệ học hòa nhập cấp tiểu học (Một số lý luận và thực tiễn) – Sách chuyên khảo
|
2019
NXB đại học quốc gia Hà Nội
|
10
|
Đinh Thị Thu Hằng
(chủ biên),
Phạm Quỳnh Hương
|
Phòng ĐBCL
|
Đánh giá sự phát triển của trẻ trong giáo dục mầm non – Sách chuyên khảo
|
2020
NXB Lao động và xã hội
|
11
|
Nguyễn Văn Hảo
(chủ biên)
|
Phòng
QLKH&HTQT
|
Bộ sách: SGK Âm nhạc 6; SGV Âm nhạc 6; SBT Âm nhạc 6
|
2021
NXB Giáo dục VN
|
12
|
Nguyễn Văn Hảo
(chủ biên)
|
Phòng
QLKH&HTQT
|
Bộ sách: SGK Âm nhạc 7; SGV Âm nhạc 7; SBT Âm nhạc 7
|
2022
NXB Giáo dục VN
|
13
|
Trần Công Huân
(chủ biên),
Lê Văn Dũng,
Hoàng Thị Mỹ Hảo
|
Khoa GDMN
|
Những vấn đề cơ bản của Triết học trong nền tảng chủ nghĩa Mác - Lênin
|
2022
NXB Nghệ An
|
14
|
Thái Văn Tài (chủ biên),
Vũ Văn Hưởng
|
Khoa GDMN
|
Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành GD&ĐT
|
2022
NXB Nghệ An
|
15
|
Phạm Quang Thuận (chủ biên)
|
Trung tâm
TT-TV
|
Đánh giá sự phát triển thể chất trẻ em với phần mềm WHO ANTHRO
|
2022
NXB Nghệ An
|
16
|
Nguyễn Văn Hảo
(chủ biên)
|
Phòng
QLĐT, KH&HTQT
|
- Bộ sách: SGK Âm nhạc 8; SGV Âm nhạc 8; SBT Âm nhạc 8;
- SGK Âm nhạc 11
|
2023
NXB Giáo dục VN
|