DANH SÁCH CÁC ĐOÀN VÀO (GIAI ĐOẠN 2011-2023)

TT

Tên trường, tổ chức

 - Quốc gia

Danh sách

SL thành viên

Thời gian

làm việc

1         

ĐH Keimyung - Hàn Quốc

GS Rhee Jeong Seon

01

1/9/2010 – 31/1/2011

2         

Lào

Cao Đẳng Đồng Khăm Xạng

 

22-25/9/2010

3         

ĐH Keimyung - Hàn Quốc

GS. Yu Yeon Oak

01

18/12/2010-21/12/2010

4         

ĐH Keimyung - Hàn Quốc

GS. Lee Jin Hee

01

03/01 – 04/01/2012

5         

ĐH Keimyung - Hàn Quốc

GS Rhee Jeong Seon

01

1/8/2014-30/1/2015

6         

ĐH Keimyung - Hàn Quốc

TS. Yu Yeon Oak

01

13-14/11/2015

7         

Cao đẳng Đại học Bắc Đan Mạch (UCN) – Đan Mạch

René M. Larsen

01

12/5/2016

8         

Cao Đẳng Đại học Zealand (UCZ) – Đan Mạch

Hélène Taylor Kelly

01

24/6/2016

9         

Đoàn Dự án CLEMA (phát triển giáo dục đào tạo Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật) 

Jesper Stage Petersen

Maria Bensen

Christian Sung Dan Pedersen

Christian Chistrup Kjeldsen

Kalevi Paldanius

Minna Kaija-Kortelainen

Geert Van Hove

Elisabeth De Schauwer

08

5/12-9/12/2016

10     

Cao đẳng Đại học Bắc Đan Mạch (UCN) – Đan Mạch

Jesper Jensen

Vady Nguyen (Thông dịch viên)

02

12/01 – 13/01/2017

11     

Đan Mạch

Bà Bodil Pristed

01

14/02 – 18/02/2017

12     

Cao đẳng Đại học Bắc Đan Mạch (UCN) – Đan Mạch

Lene Augusta Jørgensen (Hiệu trưởng) và 1 đồng nghiệp

02

16/02/2017

13     

Cao đẳng Đại học Zealand (UCZ) – Đan Mạch

Hélène Taylor Kelly

Lise Sander Olesen

02

10/03/2017

14     

Cao đẳng Đại học Bắc Đan Mạch (UCN) – Đan Mạch

Lis Leluer

Jesper Munksgaard

và 05 SV Đan Mạch

1. Christinna Liza Nielsen

2. Gurid Poula Djurhuus

3. Hanne Sofie Larsen

4. Line Nøhr

5. Karen Ravn Birkkjær Mortensen

07

03/5 – 11/5/2017

15     

Tổ chức Fulbright (Hoa Kỳ)

Nicole Lien Baty

01

09/2017 – 05/2018

16     

Nga

1. Irina Nicolaievna Galasyuk

2. Tatiana Valerevna Shinina

3. TS. Nguyễn Thị Thanh Bình (Thông dịch viên)

03

03/12 -04/12/2017

17     

Văn phòng Giáo dục Đài Bắc – Đài Loan

Bà Âu Quý Hy

Bà Lại….. (Thông dịch viên)

02

05/12/2017

18     

ĐH Oulu – Phần Lan

Ông Kari Kumpulainen

Bà Anna-Leena

02

15/01/2018

19     

Đoàn Dự án CLEMA

Ông Jesper Stage Petersen

01

22/3/2018

20     

Cao đẳng Đại học Bắc Đan Mạch (UCN) – Đan Mạch

04 SV thực tập:

1. Anja Korshøj

2. Kristina Deleuran Olesen

3. Mikkel Søndergaard Ottesen

4. Pernille Jensen

04

06/2018 – 11/2018

21     

Tổ chức Fulbright (Hoa Kỳ)

Sophie Elena Gardephe

01

09/2018 – 05/2019

22     

Cao đẳng Đại học Bắc Đan Mạch (UCN) – Đan Mạch

Anna Martin Andersson

Mary Anne Kristiansen

và 08 SV Đan Mạch

1. Anne Staun Jensen

2. Malene Allerelli Pedersen

3. Nanna Krog Andersen

4. Camilla Nielsen

5. Regine Ellen Hammerholt

6. Henrik Michael Eriksson

7. Lea Thestesen Sørensen

8. Martine Karolin

10

12/11 – 21/11/2018

23     

Cao đẳng Đại học Bắc Đan Mạch (UCN) – Đan Mạch

05 SV thực tập:

1. Anni Ladefoged Andersen

2. Christina Dahl Møller

3. Monica Lemvig Andersen

4. Carina Ravn Bisgaard

5. Line Lundsgaard Kruger

05

12/2018 – 05/2019

24     

ĐH Tổng hợp Tâm lý – Giáo dục Quốc gia Mátxcơva (Nga)

 

1. Inna Morozova

2. Tatiana Shinina

3. Irina Galasyuk

4. Sergei Kiselev

04

19/11 – 23/11/2019